BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI QHOMES 2024
(Áp dụng tại thời điểm hiện tại của QHOMES )
Việc tìm hiểu một công ty xây dựng để tư vấn xây dựng, thủ tục pháp lý và báo giá xây nhà trọn gói là một trong những việc mà chủ đầu tư quan tâm trước khi có ý định xây dựng tổ ấm cho gia đình mình, Bởi thông qua đó sẽ giúp cho chủ đầu tư có thể lựa chọn cho mình một đơn vị thi công xây dựng có năng lực, uy tín, chuyên nghiệp với một mức giá hợp lý.
Nếu như khách hàng đang phân vân về nhiều vấn đề liên quan tới dịch vụ xây nhà trọn gói, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Qhomes, để có thể đưa ra quyết định phù hợp cho lựa chọn của mình!
Dịch vụ xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói (hay còn gọi là chìa khóa trao tay) là một loại dịch vụ mà chủ đầu tư sẽ giao khoán toàn bộ mọi công việc cho nhà thầu. Từ việc lên phương án hồ sơ thiết kế, xin giấy phép xây dựng, thi công phần thô, thi công phần hoàn thiện và bàn giao cho khách hàng.
Chính vì tính tiện lợi của dịch vụ này, mà chủ đầu tư không cần phải quá khó khăn trong việc tìm kiếm ý tưởng thiết kế dành cho ngôi nhà của mình, hay tốn nhiều thời gian cho các giấy tờ, thủ tục pháp lý liên quan, cũng như giám sát đội thợ và đảm bảo nguyên vật liệu không bị thiếu hụt…vv.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói 2024 – Qhomes
Tuỳ thuộc vào chủng loại vật tư mà gia chủ lựa chọn thì đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố của Qhomes được chia thành 3 nhóm như sau:
- Nhóm vật gói trung binh : Giá xây nhà giao động từ 5.200.000đ/m2 đến 5.500.000đ/m2.
- Nhóm vật tư trung bình khá: Giá xây nhà giao động từ 5.500.000đ/m2 đến 5.900.000đ/m2.
- Nhóm vật tư trung bình khá + : Giá xây nhà giao động từ 5.900.000đ/m2 đến 6.500.000đ/m2.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 QHOME
STT | Vật liệu xây nhà trọn gói | GÓI THẦU TRUNG BÌNH | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ + |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | ||
5.200.000đ/m2 | 5.500.000đ/m2 | 5.900.000đ/m2 | ||
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt | Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt | Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 | ||
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển | ||||
5.500.000đ/m2 | 5.900.000đ/m2 | 6.500.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) |
3 | Xi măng Xây & trát tường | Hà Tiên | Hà Tiên | Hà Tiên |
4 | Bê tông | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát mi | Cát mi | Cát mi |
7 | Gạch xây tường bao 8cm x 8cm x 18cm | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 8cm x 8cm x 18cm | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương | Phước Thành, Đồng tâm , Bình Dương |
9 | Dây điện chiếu sáng | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
11 | Dây cáp mạng | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống nóng | Ống PPR | Ống PPR | Ống PPR |
14 | Đường ống lạnh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Kova | Kova | Kova |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI | CTY CỔ PHẦN XÂY DỰNG QHOMES | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
2 | Sơn ngoại thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Led 600.000đ/phòng | Đèn Led 850.000đ/phòng | Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Led 200.000đ/phòng | Đèn Led 350.000đ/phòng | Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ | Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | BẾP | |||
1 | Tủ gỗ trên | Không thi công | Không thi công | Gổ sồi |
2 | Tủ bếp dưới | Không thi công | Cánh tủ MDF | Gổ sồi |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương < 900.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md | Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md | Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Không thi công | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 | 60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 | 60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 40×40 nhám 150.000đ/m2 | 40×40 nhám 230.000đ/m2 | 40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 | Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 | Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 | Cửa thông phòng | Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
6 | Cửa nhà vệ sinh | hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương, tấm thường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đây áp dụng cho công trình nhà phố có diện tích sàn xây dựng từ 50m2, tổng diện tích sàn từ 200m2 đường hẻm vận chuyển vật tư từ 4m trở lên.
- Đối với công trình diện tích đất dưới 50m2, tổng diện tích xây dựng dưới 200m2, đường hẻm nhỏ hơn dưới 4m hoặc yêu cầu cao hơn như biệt thự tân cổ điển, biệt thự cổ điển….vv đơn giá có thể cao hơn 10% đến 30%.
- Để có thể nhận được một báo giá cụ thể, chi tiết và chính xác hơn, Qhomes khuyến khích chủ đầu tư nên liên hệ trực tiếp công ty để được tư vấn kỹ hơn về pháp lý, thiết kế, thi công, để đảm bảo đầy đủ công năng sử dụng, cũng như mang lại một công trình có tính thẩm mỹ cao hơn, phù hợp hơn.
- Những vật tư mà chúng tôi sử dụng để xây dựng nên một ngôi nhà đều là những vật tư chất lượng và có thương hiệu uy tín ổn định trên thị trường.
Cách tính diện tích xây dựng khi xây nhà .
Việc nắm được cách tính diện tích xây dựng sẽ giúp khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc dự trù kinh phí khi xây dựng ngôi nhà của mình.
Chính vì thế, để các khách hàng có thể chủ động hơn cũng như biết rõ hơn về cách tính diện tích xây dựng dành cho công trình của mình, Qhomes đưa ra cách tính được áp dụng cho công trình của chúng tôi như sau:
- Phần móng đơn : Tính 30% diện tích xây dựng.
- Phần móng cọc : Tính 50% diện tích xây dựng.
- Phần móng băng: Tính 50% diện tích xây dựng.
- Phần móng băng 2 phương : Tính 70% diện tích xây dựng.
- Tầng trệt: Tính 100% diện tích xây dựng tầng trệt.
- Sân trước, sân sau tính 50% diện tích sân nếu diện tích >25m2
- Sân trước, sân sau tính 80% diện tích sân nếu diện tích <25m2
- Tầng, lầu 1, 2, 3…: Tính 100% diện tích tầng, lầu 1, 2, 3,…
- Tầng mái bê tông, sân thượng: Tính 50% diện tích xây dựng tầng mái, sân thượng.
- Mái tôn: Tính 30% diện tích xây dựng mái tôn (Bao gồm tôn + xà gồ).
- Mái xà gồ lợp ngói: Tính 50% diện tích xây dựng (Bao gồm ngói lợp + xà gồ)
- Mái bê tông xà gồ lợp ngói: Tính 100% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3 m so với code vỉa hè: Tính 150% diện tích sàn tầng trệt.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến 1.7 m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích sàn tầng trệt.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến 2 m so với code vỉa hè: tính 200% diện tích sàn tầng trệt.
Lưu ý:
- Phần tính móng chưa bao gồm đổ bê tông cốt thép nền tầng trệt. Nếu chủ đầu tư yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt phi 8@200, 1 lớp, bê tông đá 1×2 M250 dày 6cm – 8cm).
- Đơn giá xây dựng chưa bao gồm chi phí ép cọc (Nếu có).
- Cách tính trên chỉ mang tính chất tham khảo dành cho các chủ đầu tư. Cách tính có thể thay đổi tùy vào tình hình thực tế cũng như vị trí thi công công trình.